[Tham khảo:
+Hóa Sinh Y Học, ĐHYD TPHCM]
Tên vitamin | Tên gọi khác | Tính tan | Cấu tạo coenzyme | Chức năng | Bệnh lý khi thiếu hụt |
Vitamin C | Acid ascorbic | Tan trong nước. | Coenzyme gắn nhóm OH của proline và lysine trong tổng hợp collagen. | +Tổng hợp collagen.
+Tổng hợp carnitin (vận chuyển axit béo vào ti thể để thoái hóa). +Tổng hợp tyrosine (thành phần tổng hợp chất dẫn truyền thần kinh). +Chống oxy hóa. +Tăng cường hiệu lực vitamin E. +Kháng histamin tự nhiên. |
+Bệnh Scotbus. |
Vitamin B1 | Thiamine | Tan trong nước. | Coenzyme khử nhóm carboxyl của acid alpha cetonic |
+Chuyển hóa glucid. +Tổng hợp acetyl choline
|
+Bệnh Beriberi. |
Vitamin B2 | Riboflavin | Tan trong nước. | FMN, FAD | +Tham gia phản ứng oxy hóa-khử, trao đổi chất.
|
+Tổn thương góc miệng, môi, lưỡi.
+Viêm da tiết bã nhờn. |
Vitamin B3/PP | +Acid nicotinic.
+Nicotinamid |
Tan trong nước. | NAD, NADP | +Tham gia phản ứng oxy hóa-khử, trao đổi chất.
|
+Bệnh Pellagra. |
Vitamin B5 | Acid pantothenic | Tan trong nước. | Coenzyme A | +Chuyển hóa tế bào.
+Tham gia tổng hợp acid béo. |
+Tổn thương tiêu hóa: viêm dạ dày, ruột, … |
Vitamin B6 | +Pyridoxine
+Pyridoxal +Pyridoxamine |
Tan trong nước. | +Coenzyme vận chuyển nhóm amin và khử nhóm carboxyl.
+Cofactor của glycogen phosphorylase.
|
+Tham gia chuyển hóa acid amin.
+Tham gia chuyển hóa glucid. +Ức chế hoạt động hormone steroid. |
+Triệu chứng bất thường về tóc, lông, da và niêm mạc. |
Vitamin B7 | Biotin | Tan trong nước. | Coenzyme của carboxylase | +Tổng hợp acid béo. | +Viêm da. |
Vitamin B9 | Acid folic | Tan trong nước. | Coenzyme vận chuyển các đoạn gồm 1 carbon. | +Tổng hợp nhân purine và thymine trong nitrogen base của DNA.
+Ảnh hưởng sự tạo thành hồng cầu. |
+Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. |
Vitamin B12 | Cobalamine | Tan trong nước. | +Coenzyme vận chuyển các đoạn gồm 1 carbon.
+Coenzyme isomerase. |
+Kích thích tạo máu.
+Tham gia tổng hợp thymine. |
+Thiếu máu ác tính.
+Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. +Thoái hóa tủy sống. |
+Bệnh Scotbus/ Scurvy (thiếu vitamin C): triệu chứng xảy ra do collagen bị phá hủy. Thường gặp là lỏng chân răng, tổn thương nướu, xuất hiện nốt đỏ trên da,…
Source: http://www.nature.com/articles/ejcn201599
+Bệnh Beriberi (thiếu vitamin B1): bệnh tê phù.
Source: http://drugline.org/medic/term/beriberi/
+Bệnh Pellagra (thiếu vitamin B3): viêm da nhạy cảm ánh sáng.
Source: https://www.healthline.com/health/pellagra